Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

lọt lưới

Academic
Friendly

Từ "lọt lưới" trong tiếng Việt có nghĩamột người hoặc một vật nào đó không bị phát hiện, không bị bắt giữ hay không bị trừng phạt khi đáng lẽ ra họ phải bị như vậy. Cụm từ này thường được sử dụng trong bối cảnh liên quan đến việc truy nã tội phạm hoặc những người vi phạm pháp luật, nhưng cũng có thể được dùng trong nhiều tình huống khác.

Định nghĩa đơn giản:
  • Lọt lưới: Bị bỏ sót, không bị bắt giữ hoặc xử lý khi đáng lẽ phải bị.
dụ sử dụng:
  1. Trong bối cảnh pháp luật:

    • "Kẻ giết người đã lọt lưới cảnh sát trong nhiều năm trước khi bị bắt."
    • "Một số tội phạm lớn vẫn còn lọt lưới chưa bị truy nã."
  2. Trong bối cảnh khác:

    • " đã cố gắng kiểm tra kỹ lưỡng, nhưng vẫn vài lỗi nhỏ lọt lưới trong báo cáo."
    • "Trong cuộc thi, vài thí sinh xuất sắc đã lọt lưới không được chọn vào đội tuyển."
Sử dụng nâng cao:
  • Cụm từ "lọt lưới" cũng có thể được dùng để chỉ những người hoặc những vấn đề không được chú ý đến trong một hệ thống nào đó. dụ:
    • "Trong quá trình đánh giá chất lượng giáo dục, một số học sinh năng lực tốt đã lọt lưới không được phát hiện."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Bỏ sót: Có nghĩakhông nhìn thấy hoặc không nhận ra điều .
  • Trốn thoát: Nghĩa là thoát khỏi sự giám sát hoặc kiểm soát.
  • Vượt qua: Nghĩa là thành công trong việc không bị phát hiện hoặc không bị ngăn cản.
Chú ý:
  • "Lọt lưới" chủ yếu được dùng trong ngữ cảnh tiêu cực, liên quan đến việc vi phạm hoặc sai sót.
  • Có thể phân biệt với các từ như "được cứu" hay "được tha", nơi người nào đó được cứu giúp hoặc được miễn trừ khỏi trách nhiệm.
dụ phân biệt:
  • Lọt lưới: Kẻ tội phạm đã lọt lưới không bị bắt.
  • Được tha: Kẻ tội phạm đã được tha thiếu chứng cứ.
  1. Nói những kẻ đáng bị kết án để sẩy mất không bị truy nã: Gián điệp lọt lưới.

Comments and discussion on the word "lọt lưới"